Cực trị của hàm số - Bài kiểm tra

Câu 1. Biết đồ thị của hàm số \( y = f'(x) \) như hình vẽ:
Hỏi hàm số \( y = f(x) \) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 
B. 3
C. 4 
D. 5

Bài giải:

\( f'(x) = 0 \) và đổi dấu 4 lần \(\Rightarrow\) hàm \( f \) có 4 cực trị.

Chọn: C

Page 1


Câu 2. Cho hàm số \( y = f(x) \) có đạo hàm \( f'(x) = (x - 1)(3 - x) \). Điểm cực tiểu của hàm số \( y = f(x) \) là
A. \( x = 1 \)
B. \( x = 3 \)
C. \( x = 2 \)
D. \( x = 0 \)

Bài giải:

Bảng biến thiên của hàm số \( f(x) \):

Chọn: A

Page 2


Câu 3. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. \( y = x^4 - 2x^2 \)
B. \( y = \frac{x^3}{3} - x \)
C. \( y = 2x - 1 \)
D. \( y = x^2 + x \)

Bài giải:

Hàm số không có cực trị khi đạo hàm không đổi dấu.

Chọn: C

Page 3


Câu 4. Cho hàm số \( y = f(x) \) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại \( x = -1 \)
B. Hàm số có 3 điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại \( x = 0 \)
D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1

Bài giải:

Viết lại cho đúng là: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là \( (-1; 2) \), không phải đạt cực tiểu tại \( x = 1 \).

Chọn: A

Page 4


Câu 5. Cho hàm số \( f(x) = x^3 - 2x^2 + ax + b \), \( a, b \in \mathbb{R} \), có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có điểm cực trị là \( A(1; 3) \). Tìm giá trị của \( P = 2a + b \).
A. \( P = 4 \)
B. \( P = 5 \)
C. \( P = 2 \)
D. \( P = 1 \)

Bài giải:

Đề bài: \( f'(x) = 3x^2 - 4x + a \)

Điểm \( A(1; 3) \) là điểm cực trị của đồ thị (C), suy ra

\(
\begin{cases}
f'(1) = 0 \\
f(1) = 3
\end{cases}
\Leftrightarrow
\begin{cases}
a - 1 = 0 \\
a + b - 1 = 3
\end{cases}
\Leftrightarrow
\begin{cases}
a = 1 \\
b = 3
\end{cases}
\)

Do đó P = \( 2a + b = 5 \)

Chọn: B

Page 5


Câu 6. Biết đồ thị hàm số \( y = x^4 + 2x^2 + ax + b \) có điểm cực trị là \( M(1; -1) \). Khi đó: \( a + 2b \) bằng
A. -12
B. 0
C. -16
D. 4

Bài giải:

\( f(x) = x^4 + 2x^2 + ax + b \Rightarrow f'(x) = 4x^3 + 4x + a \)

\( M(1; -1) \) là điểm cực trị của đồ thị hàm \( f \)

\(
\Rightarrow 
\begin{cases}
f'(1) = 0 \\
f(1) = -1
\end{cases}
\Leftrightarrow
\begin{cases}
8 + a = 0 \\
3 + a + b = -1
\end{cases}
\Leftrightarrow
\begin{cases}
a = -8 \\
b = 4
\end{cases}
\)

Do đó \( a + 2b = 0 \)

Chọn: B

Page 6


Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \( m \) để hàm số \( y = \frac{1}{3}x^3 - 2mx^2 - 3(9 - m^2)x - 1 \) có 2 điểm cực trị trái dấu?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Bài giải:

\( y' = f'(x) = x^2 - 4mx - 3(9 - m^2) \)

Hàm số \( f \) có 2 điểm cực trị trái dấu  
\(\Leftrightarrow\) phương trình \( f'(x) = 0 \) có 2 nghiệm \( x_1, x_2 \) trái dấu (\( x_1 < 0 < x_2 \))

\(
\Leftrightarrow f'(0) < 0 
\Leftrightarrow -3(9 - m^2) < 0 
\Leftrightarrow -m^2 + 9 < 0 
\Leftrightarrow -3 < m < 3
\)

\( m \in \mathbb{Z} \Rightarrow m = -2, -1, 0, 1, 2 \)

Nhắc lại:

+ Phương trình \( g(x) = ax^2 + bx + c = 0 \) có 2 nghiệm \( x_1, x_2 \) thỏa điều kiện \( x_1 < \alpha < x_2 \)

\(
\Leftrightarrow ag(\alpha) < 0
\)

Chọn: C

Page 7


Câu 8. Tìm tất cả giá trị của \( m \) để hàm số \( y = -\frac{1}{3}x^3 + mx^2 - 2mx + 1 \) có 2 điểm cực trị.
A. \( m > 0 \)
B. \( 0 < m < 2 \)
C. \( m > 2 \)
D. \( m < 0 \) hoặc \( m > 2 \)

Bài giải:

\( y' = -x^2 + 2mx - 2m \)

Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị  
\(\Leftrightarrow\) \( y' \) đổi dấu 2 lần  
\(\Leftrightarrow\) phương trình \( y' = -x^2 + 2mx - 2m = 0 \) có 2 nghiệm phân biệt

\(
\Leftrightarrow \Delta' = m^2 - 2m > 0 
\Leftrightarrow 
\left[
\begin{array}{l}
m < 0 \\
m > 2
\end{array}
\right.
\)

Chọn D

Page 8 


Câu 9. Cho hàm số \( y = f(x) \) có đạo hàm là:
\[ f'(x) = \frac{x^2(x - 1)(x - 2)^2(x + 2)(x - 3)}{(x^2 + 1)^2} \]
Số điểm cực tiểu của hàm số \( y = f(x) \) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Lời giải:

Hàm số \( f \) có bảng biến thiên như sau (không hiển thị).

Hàm \( f \) đạt cực tiểu tại \( x = -3 \) và \( x = 3 \).  
(Chú ý: hàm \( f \) không đạt cực trị tại \( x = 2 \) vì \( x = 2 \) là nghiệm bội chẵn của \( f'(x) \), nên \( f'(x) \) không đổi dấu tại \( x = 2 \))

Chọn B
 

Page 9 


Câu 10. Cho hàm số \( y = f(x) \) có bảng xét dấu của \( f'(x) \) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số \( g(x) = f(x^2 - 3x + 2) \) là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Lời giải:

Đề bài: \( g'(x) = (2x - 3) \cdot f'(x^2 - 3x + 2) \)

\( g'(x) = 0 \Leftrightarrow (2x - 3) = 0 \) hoặc \( f'(x^2 - 3x + 2) = 0 \)

\(
\Leftrightarrow 
\left[
\begin{array}{l}
x = \frac{3}{2} \\
x^2 - 3x + 2 = -2 \\
x^2 - 3x + 2 = -1 \\
x^2 - 3x + 2 = 1
\end{array}
\right.
\Leftrightarrow 
\left[
\begin{array}{l}
x = \frac{3}{2} \\
x^2 - 3x + 4 = 0 \quad (\text{VN}) \\
x^2 - 3x + 3 = 0 \quad (\text{VN}) \\
x^2 - 3x + 1 = 0
\end{array}
\right.
\)

\(
\Leftrightarrow 
\left[
\begin{array}{l}
x = \frac{3}{2} \\
x = \frac{3 \pm \sqrt{5}}{2}
\end{array}
\right.
\)

Vậy hàm \( g \) có 3 cực trị.

Chọn A

Page 10