Vectơ trong không gian. Tọa độ trong không gian - Bài kiểm tra

Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác \( ABC.A'B'C' \). Đặt \( \vec{AB} = \vec{a}, \quad \vec{AC} = \vec{b}, \quad \vec{AA'} = \vec{c} \). Khi đó \( \vec{BC'} \) biểu diễn theo ba vectơ \( \vec{a}, \vec{b}, \vec{c} \) có dạng:
A. \( \vec{BC'} = \vec{a} - \vec{b} - \vec{c} \)
B. \( \vec{BC'} = \vec{a} + \vec{b} - \vec{c} \)
C. \( \vec{BC'} = \vec{a} - \vec{b} + \vec{c} \)
D. \( \vec{BC'} = -\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} \)

Lời giải:

  \( \vec{BC'} = \vec{BA} + \vec{AA'} + \vec{A'C'} = -\vec{a} + \vec{c} + \vec{b}  \)
 

Chọn: D

Page 1


Câu 2. Cho hình hộp \( ABCD.A'B'C'D' \). Đặt: \( \vec{AB} = \vec{a},  \vec{AD} = \vec{b},  \vec{AA'} = \vec{c} \). Khi đó, biểu diễn \( \vec{A'C} \) theo \( \vec{a}, \vec{b}, \vec{c} \) có dạng:
A. \( \vec{A'C} = \vec{a} - \vec{b} + \vec{c} \)
B. \( \vec{A'C} = \vec{a} - \vec{b} - \vec{c} \)
C. \( \vec{A'C} = \vec{a} + \vec{b} - \vec{c} \)
D. \( \vec{A'C} = -\vec{a} + \vec{b} + \vec{c} \)

Lời giải:


  \( \vec{A'C} = \vec{A'A} + \vec{AB} + \vec{BC} = -\vec{c} + \vec{a} + \vec{b}\)

Chọn: C

Page 2


Câu 3. Trong không gian \( Oxyz \), cho hai điểm \( A(3,2,1) \), \( B(0,1,2) \).Điểm \( M(a, b, c) \) thuộc mặt phẳng \( Oxy \) và \( A, B, M \) thẳng hàng. Tổng \( a + b + c \) bằng:
A. -1
B. 9
C. -9
D. 1

Lời giải:

•  \( M(a, b, c) \in \text{mp } (Oxy) \Rightarrow c = 0 \)

•  \(  \vec{AM} = (a - 3, b - 2, -1), \quad \vec{BM} = (a, b - 1, -2) \)

\( A, B, M \) thẳng hàng \( \Leftrightarrow \vec{AM} \parallel \vec{BM} \) 

 \(\Leftrightarrow \dfrac{a}{a - 3} = \dfrac{b - 1}{b - 2} = \dfrac{-2}{-1} \)

\(\Leftrightarrow
  \begin{cases}
  a = 2a - 6 \\
  b - 1 = 2b - 4 
  \end{cases}
\Leftrightarrow
  \begin{cases}
a=6\\
b=3
\end{cases}
\)
Vậy \( M(6, 3, 0)  \)

\( \Rightarrow a + b + c = 6 + 3 + 0 = 9 \)

Chọn: B

Page 3


Câu 4. Trong không gian \( Oxyz \), cho điểm \( A(2, 3, 1) \).Hình chiếu vuông góc của điểm \( A \) xuống mặt phẳng \( Oxz \) có tọa độ là:
A. \( (2, 0, 1) \)
B. \( (0, 3, 1) \)
C. \( (2, 3, 0) \)
D. \( (0, 3, 0) \)

Lời giải:

Các điểm trong mặt phẳng \( Oxz \) có tung độ \( y = 0 \)

Chọn: D 

Page 4


Câu 5. Trong không gian \( Oxyz \), cho điểm \( A(1, 2, -2) \).Tọa độ điểm \( A' \) đối xứng với \( A \) qua trục \( Oy \) là:
A. \( (-1, 2, -2) \)
B. \( (1, 2, -2) \)
C. \( (-1, -2, -2) \)
D. \( (-1, 2, 2) \)

Lời giải:

 \( A'\) đối xứng \(A( 1, 2, -2 ) \) là \( A'(-1, 2, 2) \)

* Tổng quát: Cho \( A(x_0, y_0, z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua \( Ox \) là: \( A_1(x_0, -y_0, -z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua \( Oy \) là \( A_2(-x_0, y_0, -z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua \( Oz \) là \( A_3(-x_0, -y_0, z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua mặt phẳng \( Oxy \): \( A_4(x_0, y_0, -z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua mặt phẳng \( Oxz \): \( A_5(x_0, -y_0, z_0) \)
•  Điểm đối xứng của \( A \) qua mặt phẳng \( Oyz \): \( A_6(-x_0, y_0, z_0) \)

Chọn: D

Page 5


 

Câu 6. Trong không gian \( Oxyz \), cho \( A(1, 1, 0) \), \( B(-1, 2, 1) \), \( C(0, 3, -1) \).Tìm tọa độ điểm \( D \) sao cho tứ giác \( ABCD \) là hình bình hành:
A. \( D(-2, 2, -2) \)
B. \( D(2, -2, -2) \)
C. \( D(2, 2, -2) \)
D. \( D(2, 4, -2) \)

Lời giải:

 \( ABCD \) là hình bình hành \( \Leftrightarrow \vec{AB} = \vec{DC} \)
•  \(\vec{AB} = (-2, 1, 1)\)
•  \(\vec{DC} = ( -x_D, 3 - y_D, -1 - z_D ) \)

• \( \vec{AB} = \vec{DC} \)
  \(\Leftrightarrow
  \begin{cases}
  -x_D = -2 \\
  3 - y_D = 1 \\
  -1 - z_D = 1
  \end{cases}
  \Rightarrow
  \begin{cases}
  x_D = 2 \\
  y_D = 2 \\
  z_D = -2
  \end{cases}
  \)

Chọn: C

Page 6


Câu 7. Trong không gian \( Oxyz \), cho tam giác \( ABC \) có: \( A(1, -1, 2), \quad B(2, 3, 1), \quad G(-1, 1, 4) \) là trọng tâm tam giác. Tìm tọa độ điểm \( C \):
A. \( C(-6, 1, 5) \)
B. \( C(-7, 1, 9) \)
C. \( C(-8, 1, 9) \)
D. \( C(-6, 1, 9) \)

Lời giải:

• Ta có 
  \(  \vec{AB} + \vec{AC} = 3\vec{AG} \)
\(\Rightarrow \vec{AC} = 3\vec{AG} - \vec{AB}  \)

• \( \vec{AG} = (-2, 2, 2) \) và \( \vec{AB} = (1, 4, -1) \)

• \(  \vec{AC} = 3vec{AG} - \vec{AB}= (-6, 6, 6) - (1, 4, -1) \)  \(= (-7, 2, 7)\)
  \(
  \Rightarrow
  \begin{cases}
  x_C - 1 = -7 \\
  y_C + 1 = 2 \\
  z_C - 2 = 7 
  \end{cases}
  \Leftrightarrow
 \begin{cases}
x_C = -6 \\
 y_C = 1 \\
z_C = 9
  \end{cases}
  \)

Vậy: \( C(-6, 1, 9) \)

Chọn: D

Page 7


 

Câu 8. Trong không gian \( Oxyz \), cho hình tứ diện \( ABCD.A'B'C'D'\) có \( A(-1,0,1),\ C(5,-2,-3),\ B(-2,5,2),\ D(2,-1,4) \). Xác định tọa độ điểm A'
A. \( A'(-3, 3, 5) \)
B. \( A'(-1, 3, 5) \)
C. \( A'(-3, 3, 3) \)
D. \( A'(3, 3, 5) \)

Lời giải:


•  Trung điểm của đoạn \( AC \) là \( I(2, -1, -1) \)
•  Trung điểm của đoạn \( BD' \) là \( I'(0, 2, 3) \)

• \( \vec{AA'} = \vec{II'}\)

\( \Leftrightarrow
  \begin{cases}
  x_{A'} + 1 = -2 \\
  y_{A'} = 3 \\
  z_{A'} - 1 = 4 
  \end{cases}
\Leftrightarrow
  \begin{cases}
 x_{A'} = -3 \\
y_{A'} = 3\\
z_{A'} = 5
 \end{cases}
  \Leftrightarrow A'(-3, 3, 5)
  \)

Chọn: A

Page 8


Câu 9. Cho hình hộp \( ABCD.A'B'C'D' \), biết: \( A(-1,1,1),\ B(1,2,3),\ C(2,0,-1),\ D(4,1,3) \).Tìm tọa độ điểm \( B' \):
A. \( B'(5, 4, 3) \)
B. \( B'(3, 0, 9) \)
C. \( B'(5, -4, -3) \)
D. \( B'(5, 4, 9) \)

Lời giải:


•  \( \vec{AB} =   \vec{DC} \Leftrightarrow (2, 1, 2) = (2 - x_D, 1 - y_D, 2 - z_D)\)

  \(\Leftrightarrow
  \begin{cases}
  2 - x_D = 2 \\
   - y_D = 1 \\
  -1 - z_D = 2 
  \end{cases}
\Leftrightarrow
\begin{cases}
x_D = 0 \\
y_D = -1 \\
z_D = -3
\end{cases}
\Leftrightarrow D(0, -1, -3)\)

 •  \( \vec{BB'} = \vec{DD'}  \Leftrightarrow (x_{B'} - 1, y_{B'} - 2, z_{B'} - 3) = (4, 2, 6)\)

 \(\Leftrightarrow
  \begin{cases}
  x_{B'} - 1 = 4 \\
  y_{B'} - 2 = 2 \\
  z_{B'} - 3 = 6
  \end{cases}
  \Leftrightarrow
  \begin{cases}
  x_{B'} = 5 \\
  y_{B'} = 4 \\
  z_{B'} = 9
  \end{cases}
  \Leftrightarrow B'(5, 4, 9)
  \)

Chọn: D

Page 9


Câu 10. Trong không gian \( Oxyz \), cho \( A(-1, 2, ), B(-1, 1, 4), C(0, 0, 4) \). Tìm số đo góc \( \angle ABC \):
A. \(60^\circ\)
B. \(135^\circ\)
C. \(45^\circ\)
D. \(120^\circ\)

Lời giải:

 \( \vec{BA} = (0, 1, 0), \vec{BC} = (1, -1, 0) \)

\( \cos(\vec{BA},\vec{BC}) = \dfrac{\vec{BA} \cdot \vec{BC}}{|\vec{BA}| \cdot |\vec{BC}|} = \dfrac{-1}{1 \cdot \sqrt{2}} = -\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)

\(\Rightarrow \angle ABC = 135^\circ \)

Chọn: B

Page 10


 

Câu 11. Cho điểm \( M(1, 2, 3) \). Điểm \( M'(a, b, 0) \) thuộc mặt phẳng \( Oxy \) sao cho \( MM' \) ngắn nhất. Khi đó \( a - b \) bằng:
A. 1
B. -1
C. 3
D. -3

Lời giải:

 \( MM' \) ngắn nhất
 \( \Leftrightarrow M' \) là hình chiếu vuông góc của điểm \( M(1, 2, 3) \) xuống mặt phẳng \( Oxy \)

 \( \Leftrightarrow M'(1, 2, 0) \)

  Khi đó: \( a - b = 1 - 2 = -1 \)

Chọn: B

Page 11


 

Câu 12. Trong không gian \( Oxyz \), cho: \( \vec{a} = (-1, 0, 1), \vec{b} = (2, 1, 1), \vec{c} = (1, 3, -2) \). Tính modun của \( \vec{P} = \vec{a} - 2\vec{b} + \vec{c} \):
A. \( |\vec{P}| = \sqrt{19} \)
B. \( |\vec{P}| = \sqrt{34} \)
C. \( |\vec{P}| = \sqrt{26} \)
D. \( |\vec{P}| =  \sqrt{29} \)

Lời giải:

\( \vec{P} =  \vec{a} - 2\vec{b} + \vec{c} \Rightarrow \vec{P}=  (-4, 1, -3) \)

\(\Rightarrow |\vec{P}| = \sqrt{16+1+9} = \sqrt{26} \)

Chọn: C

Page 12


 

Câu 13. Trong không gian \( Oxyz \), cho ba điểm: \( M(1, 2, -1), N(-2, 1, 3), P(1, m - 2, 3) \). Tìm giá trị của \( m \) để tam giác \( MNP \) vuông tại \( M \):
A. \( m = 12 \)
B. \( m = -12 \)
C. \( m = -20 \)
D. \( m = 20 \)

Lời giải:

\( \Delta MNP \) vuông tại \( M \):
\(  \Leftrightarrow \vec{MN} = (-3, -1, 4)  \perp \vec{MP} = (0, m - 4, 4) \)
\(  \Leftrightarrow \vec{MN} \cdot \vec{MP} = 0 \)
\( \Leftrightarrow 4.m + 16 = 0 \Leftrightarrow m = 20\)

Chọn: D

Page 13


 

Câu 14. Trong không gian \( Oxyz \), cho tứ giác \( ABCD \) với: \( A(1, 0, -1), B(2, 3, 0), C(4, 1, 0), D(5, 4, 1) \). Tứ giác \( ABCD \) là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi
D. Hình vuông

Lời giải:

\(\vec{AB} = (1, 3, 1)\)
\(\vec{AC} = (3, 1, 1)\)

 \( \Rightarrow AB = AC \)

\(\vec{CD} = (1, 3, 1) \Rightarrow \vec{AB} \parallel = \vec{CD} \)

 \( \vec{AB} \cdot \vec{AC} \ne 0 \Rightarrow AB \not\perp AC \)

Vậy tứ giác \(ABCD\) là hình thoi

Chọn: C

Page 14


 

Câu 15. Trong không gian \( Oxyz \), cho hai điểm \( A(1, 2, -1) \), \( B(3, -2, 1) \). Gọi \( M(0, y, 0) \) là điểm trên trục \( Oy \) sao cho \( AM = BM \). Khi đó, giá trị của biểu thức \( y^2 - 2y \) bằng:
A. 15
B. 0
C. -1
D. 3

Lời giải:

\(\vec{AM} = (-1, y - 2, 1), \quad \vec{BM} = (-3, y + 2, -1)\)

\( AM = BM \Leftrightarrow AM^2 = BM^2\)

\( \Leftrightarrow 1 + (y - 2)^2 + 1 = 9 + (y + 2)^2 + 1\)

\( \Leftrightarrow y^2 - 4y + 6 = y^2 + 4y + 14\)

\( \Leftrightarrow 8y = -8 \Rightarrow y = -1\)

Do đó: \(y^2 - 2y = 3\)

Chọn: D

Page 15


Câu 16. Cho hai vectơ \( \vec{a}, \vec{b} \) thỏa mãn: \( |\vec{a}| = 1, |\vec{b}| = 2 \), góc giữa \( \vec{a}, \vec{b} \) là \( 60^\circ \). Tính modun của \( \vec{p} = 2\vec{a} - 3\vec{b} \):
A. \( |\vec{p}| = 4 \)
B. \( |\vec{p}| = 2\sqrt{7} \)
C. \( |\vec{p}| = 6 \)
D. \( |\vec{p}| = \sqrt{7} \)

Lời giải:

\(|\vec{p}|^2 = \vec{p}.\vec{p} = (2\vec{a} - 3\vec{b})^2\)

        \(= 4 \vec{a}^2 + 9\vec{b}^2 - 12\vec{a} . \vec{b}\)

        \(= 4 + 36 - 12 . 1 . 2 . \frac{1}{2} = 28\)

\(\Rightarrow |\vec{p}| = 2\sqrt{7}\)

Chọn: B

Page 16


Câu 17. Cho ba vectơ \( \vec{a}, \vec{b}, \vec{c} \) thỏa mãn điều kiện: \( |\vec{a}| = 1, |\vec{b}| = 2, |\vec{c}| = 3 \), và ba vectơ \vec{a}, \vec{b}, \vec{c} đôi một vuông góc. Tính modun của \( \vec{p} = \vec{a} - 2\vec{b} + 3\vec{c} \)
A. \( |\vec{p}| = \sqrt{14} \)
B. \( |\vec{p}| = \sqrt{38} \)
C. \( |\vec{p}| == 7\sqrt{2} \)
D. \( |\vec{p}| = 2\sqrt{11} \)

Lời giải:

\(|\vec{p}|^2 = \vec{p} \cdot \vec{p} = (\vec{a} - 2\vec{b} + 3\vec{c})^2\)

        \(= \vec{a}^2 + 4\vec{b}^2 + 9\vec{c}^2 - 4\vec{a} \cdot \vec{b} + 6\vec{a} \cdot \vec{c} - 12\vec{b} \cdot \vec{c}\)

        \(= |\vec{a}|^2 + 4|\vec{b}|^2 + 9|\vec{c}|^2\)

        \(= 1 + 16 + 81 = 98\Rightarrow |\vec{p}| = \sqrt{98} = 7\sqrt{2}\)

Chọn: C

Page 17


Câu 18. Trong không gian \( Oxyz \), cho \( A(2, 3, 1), B(1, 1, 0) \).
Gọi \( M(0, a, b) \) thuộc mặt phẳng \( Oyz \) sao cho:
\( |\vec{MA} - 2\vec{MB}| \) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \( a + b \) bằng:
A. 1
B. -2
C. -1
D. 0

Lời giải:

•  Gọi I là một điểm tùy ý
\(\vec{MA} - 2\vec{MB} = (\vec{MI} + \vec{IA}) - 2(\vec{MI} + \vec{IB})
                                        = -\vec{MI} + \vec{IA} - 2\vec{IB}\)

•  Tìm điểm \( I(x, y, z) \) sao cho: \(\vec{IA} - 2\vec{IB} = 0\)

\(\begin{cases}
2 - x - 2(-1 - x) = 0 \\
3 - y - 2(1 - y) = 0 \\
1 - z - 2(0 - z) = 0
\end{cases}
\Rightarrow
\begin{cases}
x = 0, \\
y = -1, \\
z = -1
\end{cases}\)

\( \Leftrightarrow I(0, -1, -1) \)

•  Khi đó  \( P = |\vec{MA} - 2\vec{MB}| = |\vec{IM}| \) nhỏ nhất

\( \Leftrightarrow M \) là hình chiếu vuông góc của \( I(0, -1, -1) \) xuống mặt phẳng \( Oxy \)

\(\Leftrightarrow M(0, 0, -1)\)
Vậy:
\(\begin{cases}
a = 0 \\
b = -1
\end{cases}
\Rightarrow a + b = -1
\)

Chọn: C

Page 18


Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \( A(1, -1, 2) \), \( B(4, 3, -1) \), \( C(1, -2, 2) \). Gọi \( M \) là một điểm tùy ý trong mặt phẳng (Oyz). Biết rằng biểu thức \( |\vec{MA}|^2 + |\vec{MB}|^2 + |\vec{MC}|^2 \) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó \( x_M + y_M + z_M \) bằng:
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2

Lời giải:

•  Gọi \( G \) là trọng tâm của tam giác \( \triangle ABC \Rightarrow G(2, 0, 1) \)

•  \(|\vec{MA}| + |\vec{MB}| + |\vec{MC}| = 3|\vec{MG}|\) nhỏ nhất

 \( \Leftrightarrow M \) là hình chiếu vuông góc của \( G (2,0,1)\) xuống mặt phẳng (Oyz)

\(\Leftrightarrow M(0, 0, 1)\)

Khi đó: \( x_M + y_M + z_M = 0 + 1 + 0 = 1 \)

Chọn: C

Page 19


Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho các điểm \( A(1, 0, 0) \), \( B(0, 1, 0) \), \( C(0, 0, 1) \), \( D(1, 1, 1) \). Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABCD\) có bán kính bằng:
A. \( \dfrac{\sqrt{2}}{2} \)
B. \( \sqrt{3} \)
C. \( \sqrt{2} \)
D. \( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \)

Lời giải:


•  Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABCD\) cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có 5 đỉnh trong 8 đỉnh đó là \( O, A, B, C, D \).
Do đó, đường kính của mặt cầu là \( OD = \sqrt{3} \)

\(\Rightarrow \text{Bán kính } R = \frac{\sqrt{3}}{2}\)

Chọn: D

Page 20