Nguyên hàm bài tập phần 15

• Phương pháp nguyên hàm từng phần:

• Cho \( u \) và \( v \) là hai hàm nối có đạo hàm. Lúc đó:

• \( d(uv) = u \, dv + v \, du \)

\( \Rightarrow \int d(uv) = \int u \, dv + \int v \, du \)

\( \Rightarrow \int u \, dv = uv - \int v \, du \)

•  Nhất log nhì đa tam mũ tứ lượng! (Xem trang sau)

\( \int \ln x \, dx\)

Đáp án

Làm thêm:  
a) \( \int \ln (1 + x) \, dx \)  
b) \( \int x^2 \ln x \, dx \)

page 75 


⚠️ Cách đặt \( u \) và  \(dv\)  trong tích phân từng phần

• \(\int {f(x)  g(x) } dx \) với \(f(x), g(x)\)  là hai hàm trong bốn hàm: logarit (log), đa thức (đa), lượng giác (lượng), mũ (mũ), phải dùng phương pháp tích phân từng phần.

page 76


\(\int \ln^2 x \, dx\)

Đáp án

Làm thêm:  
\(\int \ln^3 x \, dx\)

 

Rút ra: Gặp \(\int p(x) . f(\ln x) \, dx\):  
Đặt:  \(\begin{cases}
u = f(\ln x) \\
dv = p(x) \, dx
\end{cases}\)

page 77 


\(\int x^3 \ln^2 x \, dx \)

Đáp án

Làm thêm: 
a) \(\int \frac{\ln x}{x^3} \, dx\)  
b) \(\int x \ln(1 + x) \, dx \quad\) (SGK chuẩn)

page 78 


\(\int \left(x^3 + \frac{1}{x}\right) \ln^2 x \, dx\) 

​​​​​​​Đáp án

Chú ý:  Gặp \(\int \frac{1}{x} f(\ln x) \, dx\) thì đổi biến số đặt \(t = \ln x\)

 

\(\int \left(\frac{x^2 + 1}{x}\right)(\ln^2 x + 3 \ln x) \, dx \) 

​​​​​​​Đáp án

Làm thêm:
\(\int \left( 2x - \frac{3}{x} \right) \ln x \, dx\)         (2010.D)

page 79