Bài tập: Cho hàm số \( y = f(x) \) thỏa mãn: \( f'(x) f(x) = x^4 + x^2 \). Biết \( f(0) = 2 \). Tính \( (f(2))^2 \).
A. \( \frac{332}{15} \quad \) B. \( \frac{313}{15} \quad \) C. \( \frac{323}{15} \quad \) D. \( \frac{324}{15} \)
Lời giải
page1
Bài tập: Cho hàm số \( y = f(x) \) liên tục trên \( \mathbb{R} \) thỏa mãn:
\( f(x) > 0, \, \forall x \in \mathbb{R}, f'(x) = -e^x f^2(x), \, \forall x \in \mathbb{R} , f(0) = \frac{1}{2} \). Tính \( f(\ln 2) \).
A. \( \ln 2 + \frac{1}{2} \quad \) B. \( \frac{1}{4} \quad \) C. \( \frac{1}{3} \quad \) D. \( \ln 2 + \frac{1}{2}\)
Lời giải
page2
Bài tập: Cho hàm số \( y = f(x) \) có đạo hàm trên \( \mathbb{R} \) thỏa mãn: \( f(x) > 0, \, \forall x \in \mathbb{R}, f(0) = 1 \) và \( f'(x) = (2 - 2x) f(x) \). Tìm tất cả giá trị của \( m \) để phương trình \( f(c) = m \) có 2 nghiệm thực phân biệt.
A. \( m < e \quad \)
B. \( 0<m<e \quad\)
C. \( 0<m<1 \quad \)
D. \(m<1\)
Lời giải
page 3
Bài tập: Cho hàm số \( y = f(x) \) có đạo hàm cấp hai trên đoạn \([0,1]\) và thỏa mãn: \( \big(f'(x)\big)^2 = f''(x) \), \( f'(x) \neq 0, \, \forall x \in [0,1] \), \( f'(0) = -1 \). Đặt \( T = f(1) - f(0) \). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(-2 \leq T < -1\quad \)
B. \(-1 \leq T < 0 \quad\)
C. \(0 \leq T < 1 \quad\)
D. \(1 \leq T < 2\)
Lời giải
page 4
Bài tập: Cho hàm số \( y = f(x) \) liên tục trên \([0, 1]\) thỏa mãn: \( f(x) = 6x^2 f(x^3) - \frac{6}{\sqrt{3x+1}} \).Tính \( \int_0^1 f(x) \, dx \)
A. \( 2 \quad \) B. \( 4 \quad \) C. \( -1 \quad\) D. \( 6 \)
Lời giải
page 5