Áp dụng tích phân tính diện tích và thể tích - bài tập phần 1

Bài tập: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \( x = 1 \), \( x = e \), \( y = 0 \), \( y = \frac{\sqrt{1 + \ln x}}{x} \) bằng:
A. \( \frac{4\sqrt{2} + 2}{3} \)
B. \( \frac{4\sqrt{2} - 2}{5} \) 
C. \( \frac{4\sqrt{2} - 2}{3} \) 
D. Một kết quả khác

Lời giải

page 04


Bài tập: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \( x = 1 \), \( x = e \), \( y = 0 \), \( y = \frac{\ln x}{2 \sqrt{x}} \) bằng:  
A. \( 2 + \sqrt{e} \)
B. \( 2 - \sqrt{e} \)
C. \( 3 + \sqrt{e} \)
D. \( 3 - \sqrt{e} \)

Lời giải

page 05


Bài tập: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: \( y = \frac{x}{\sqrt{1 - x^4}}, \, y = 0, \, x = 0, \, x = \frac{\sqrt{2}}{2} \)

Lời giải

page 06


Bài tập: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: \( y = x e^x, \, y = 0, \, x = -2, \, x = 1 \)

Lời giải

page 07


Bài tập: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 4 đường: \( y = e^{x-2}, \, y = 3 - x, \, x = 0, \, x = 3 \)
A. \( \frac{1}{e^2} + e - \frac{3}{2} \)
B. \( \frac{1}{e^2} - e + \frac{3}{2} \)
C. \( \frac{1}{e^2} + e + \frac{3}{2} \)
D. \( -\frac{1}{e^2} + e + \frac{3}{2} \)

Lời giải

page 08