Áp dụng tích phân tính diện tích và thể tích - bài tập phần 5

Bài tập:  \( D= \{ y = x e^{\frac{x}{2}} ,  y = 0 , x = 0 ,  x = 1 \} \) quay quanh trục Ox  
\( A. \pi (e + 2) \)  
\( B.  \pi (e - 2) \)
\( C.  \pi (e + 1) \)  
\( D.  \pi (e - 1) \)

Lời giải

page 24


Bài tập: Gọi (H) là tập hợp các điểm \( M(x, y) \) trong không gian có tọa độ thỏa mãn: \( x^2 + y^2 \leq 4 \quad \text{và} \quad x \leq 1 \). Quay hình (H) quanh trục \( Ox \) tạo thành một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A. \( 9\pi \)  
B. \( 18\pi \)  
C. \( 8\pi \)  
D. \( \frac{9 \pi}{2} \)

Lời giải

page 25


Bài tập: \( D = \{ y = x \ln x, y = 0, x = e \} \). Quay quanh trục \( Ox \) 
A. \( \frac{(5e^2 - 2)\pi}{27} \)  
B. \( \frac{(5e^2 + 3)\pi}{27} \)  
C. \( (5e^3 - 2)\pi \)  
D. \( \frac{(5e^3 - 2)\pi}{27} \) 

Lời giải

page 26


\( D:\{ y = x^2 - 4x + 6,  y = -x^2 - 2x + 6 \} \) quay quanh \( Ox \)     (ĐH QGHN 99)

Lời giải
 

page 27


1) Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi 2 đường: \( y = x^2 \) và \( y = 2x \)

\( x^2 = 2x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0 \\ x = 2 \end{array} \right. \)

\( V = \pi \int_0^2 (2x)^2 \, dx - \pi \int_0^2 (x^2)^2 \, dx = \frac{64\pi}{15} \)

Làm thêm: \( D \begin{cases} y = -x^2 + 5 \\ y = 3 - x \end{cases}  \) quay quanh Ox

\( V = \pi \int_{-1}^2 \Big[ (5 - x^2)^2 - (3 - x)^2 \Big] \, dx = \frac{153\pi}{5} \, (đvtt)\)

2) Hình phẳng ở bài 1 quay quanh Oy

\( V = \pi \int_0^4 \Big[ (\sqrt{y})^2 - \Big(\frac{y}{2}\Big)^2 \Big] \, dy = \pi \int_0^4 \Big( y - \frac{y^2}{4} \Big) \, dy \)

     \( = \pi(\frac{y^2}{2} - \frac{y^3}{12}) \Big|_0^4 = \frac{8\pi}{3} \, (đvtt)\)

page 28