Bài tập: \( D= \{ y = x e^{\frac{x}{2}} , y = 0 , x = 0 , x = 1 \} \) quay quanh trục Ox
\( A. \pi (e + 2) \)
\( B. \pi (e - 2) \)
\( C. \pi (e + 1) \)
\( D. \pi (e - 1) \)
Lời giải
page 24
Bài tập: Gọi (H) là tập hợp các điểm \( M(x, y) \) trong không gian có tọa độ thỏa mãn: \( x^2 + y^2 \leq 4 \quad \text{và} \quad x \leq 1 \). Quay hình (H) quanh trục \( Ox \) tạo thành một vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A. \( 9\pi \)
B. \( 18\pi \)
C. \( 8\pi \)
D. \( \frac{9 \pi}{2} \)
Lời giải
page 25
Bài tập: \( D = \{ y = x \ln x, y = 0, x = e \} \). Quay quanh trục \( Ox \)
A. \( \frac{(5e^2 - 2)\pi}{27} \)
B. \( \frac{(5e^2 + 3)\pi}{27} \)
C. \( (5e^3 - 2)\pi \)
D. \( \frac{(5e^3 - 2)\pi}{27} \)
Lời giải
page 26
\( D:\{ y = x^2 - 4x + 6, y = -x^2 - 2x + 6 \} \) quay quanh \( Ox \) (ĐH QGHN 99)
Lời giải
page 27
1) Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo nên khi quay quanh Ox hình phẳng giới hạn bởi 2 đường: \( y = x^2 \) và \( y = 2x \)
\( x^2 = 2x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0 \\ x = 2 \end{array} \right. \)

\( V = \pi \int_0^2 (2x)^2 \, dx - \pi \int_0^2 (x^2)^2 \, dx = \frac{64\pi}{15} \)
Làm thêm: \( D \begin{cases} y = -x^2 + 5 \\ y = 3 - x \end{cases} \) quay quanh Ox
\( V = \pi \int_{-1}^2 \Big[ (5 - x^2)^2 - (3 - x)^2 \Big] \, dx = \frac{153\pi}{5} \, (đvtt)\)
2) Hình phẳng ở bài 1 quay quanh Oy
\( V = \pi \int_0^4 \Big[ (\sqrt{y})^2 - \Big(\frac{y}{2}\Big)^2 \Big] \, dy = \pi \int_0^4 \Big( y - \frac{y^2}{4} \Big) \, dy \)
\( = \pi(\frac{y^2}{2} - \frac{y^3}{12}) \Big|_0^4 = \frac{8\pi}{3} \, (đvtt)\)
page 28