Bài tập: Trong không gian Oxyz, cho 4 đường thẳng: \( d_1: \frac{x-1}{1} = \frac{y-2}{2} = \frac{z}{-2}, \quad d_2: \frac{x-4}{1} = \frac{y-2}{1} = \frac{z}{1}, \) \( d_3: \frac{x-2}{2} = \frac{y-2}{4} = \frac{z}{-4}, \quad d_4: \frac{x-4}{2} = \frac{y-2}{2} = \frac{z}{-1}. \) Có bao nhiêu đường thẳng \( \Delta \) cắt cả 4 đường thẳng trên?
\(A. 0 \quad B. 1 \quad C. 2 \quad D. \text{Vô số} \)
Đáp án
page77
Bài tập: Cho đường thẳng \( d: \frac{x+1}{1} = \frac{y-1}{2} = \frac{z-2}{1} \), điểm \( I(1, 3, -2) \), và mặt phẳng \( (P): x + 2y - 3z - 1 = 0 \). Tọa độ của điểm \( M \in d \) sao cho đường thẳng \( MI \) cắt \( (P) \) tại \( N \), với \( I \) là trung điểm của \( MN \) là:
\(A. M(12, 27, 15) \quad B. M(15, 33, 18) \quad C. M(13, 29, 16) \quad D. M(14, 31, 17) \)
Đáp án
page78
Bài tập:Cho \( A(1, -1, 0) \), \( B(3, 1, 2) \) và đường thẳng \( \Delta \): \( \frac{x - 2}{-1} = \frac{y + 1}{4} = \frac{z + 2}{1} \). Điểm \( M \) thuộc đường thẳng \( \Delta \) nào cho tam giác \( \Delta AMB \) cân tại \( M \) và \( M \) có tọa độ lẻ?
\(A. M(1, 3, -1) \quad B. M(0, 7, 0) \quad C. M(3, -7, -3) \quad D. \text{Một kết quả khác}\)
Đáp án
page79
Bài tập: Cho 2 điểm \( A(1, 2, 4) \), \( B(-3, 4, -6) \) và mặt phẳng \( P: x + y + z - 1 = 0 \). Tìm \( M \in (P) \) sao cho \( MA + MB \) nhỏ nhất có tọa độ.
\(A. \quad B. \quad C. (-1, 3, -1) \quad D. \text{Một kết quả khác} \)
Đáp án
page80
Bài tập: Cho \( A(1, -1, 2) \), \( B(5, 3, -6) \) và mặt phẳngP: x + y + z - 5 = 0 \). Điểm \( M P \) sao cho \( MA + MB \) nhỏ nhất và có tọa độ là:
\(A. (2, 4, -1) \quad B. (-1, 4, 2) \quad C. (4, 2, -1) \quad D. \text{Một kết quả khác} \)

Đáp án
page81