Phương trình đường thẳng - Bài tập phần 5

Bài tập: Cho 2 đường thẳng:  \( d_1: \frac{x - 1}{2} = \frac{y - 7}{1} = \frac{z - 3}{4}, \quad d_2: \frac{x - 6}{3} = \frac{y + 1}{-2} = \frac{z + 2}{1}. \) Mệnh đề nào sau đây đúng:  
\(A. d_1 \equiv d_2     \)       
\(B. d_1 \parallel d_2       \)   
\(C. d_1 \text{ cắt } d_2   \)   
\(D. d_1 \text{ chéo } d_2  \)

Đáp án

page 22


Bài tập: Cho 2 đường thẳng:  \( d_1: \frac{x - 9}{9} = \frac{y - 5}{5} = \frac{z + 4}{-1}, \quad d_2: \begin{cases} x = -9t \\ y = -5t \\ z = -3 + t \end{cases} \)  Mệnh đề nào sau đây đúng:  
\(A. d_1 \equiv d_2 \)
 \(B. d_1 \parallel d_2 \)
\(C. d_1 \text{ cắt } d_2 \)            
\(D. d_1 \text{ chéo } d_2  \)

Đáp án

page 23


Bài tập: Cho 2 đường thẳng:  
\( \Delta_1: \begin{cases} 
x = 2t \\ 
y = -2 + 3t \\ 
z = 4t 
\end{cases}, \quad 
\Delta_2: \frac{x - 1}{1} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z - 1}{2}. \)  Vị trí tương đối giữa \( \Delta_1 \) và \( \Delta_2 \) là:  
\(A.  \Delta_1 \equiv \Delta_2 \)
\(B.  \Delta_1 \parallel \Delta_2  \)
\(C.  \Delta_1 \text{ chéo } \Delta_2  \)
\(D.  \Delta_1 \text{ cắt } \Delta_2   \)

Đáp án

Bài tập: Mặt phẳng chứa đường thẳng \( \Delta_1:  
\begin{cases} 
x = 2t \\ 
y = -2 + 3t \\ 
z = 4t 
\end{cases}
\) song song với đường thẳng \( \Delta_2: \frac{x - 1}{1} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z - 1}{2} \) có phương trình:  
\(A.  2x - z - 1 = 0 \)
 \(B.  2x + z + 4 = 0  \)
 \(C.  2x - z = 0  \) 
\(D.  2x + z - 3 = 0   \)

Đáp án

page 24


Bài tập: Cho 2 đường thẳng:  \( d_1: \frac{x - 1}{1} = \frac{y - 2}{-2} = \frac{z - 3}{1}, \quad  d_2: \begin{cases} 
x = 1 + kt \\ 
y = t \\ 
z = -1 + 2t.
\end{cases} \).
Tìm \(k\) để \(d_1\) cắt \(d_2\).  
\(A. k = 0 \)
\(B. k = 1 \)
\(C. k = -1 \)
\(D. k = -\frac{1}{2}\)  

Đáp án

page 25


Bài tập: Cho 2 đường thẳng \( d_1: \frac{x - 1}{2} = \frac{y - 2}{1} = \frac{z - 3}{4} \) và  \( d_2: \begin{cases} 
x = 2 + t \\ 
y = -1 + at \\ 
z = -2 + (2a + 1)t 
\end{cases}. \)  Tìm \(a\) để:  
a) \( d_1 \parallel d_2 \)  
b) \( d_1 \text{ cắt } d_2 \)  

Đáp án

page26